🔍
Search:
ĐẶT RA
🌟
ĐẶT RA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Động từ
-
1
밖이나 앞쪽에 걸다.
1
TREO RA:
Treo ra ngoài hay phía trước.
-
2
목숨, 명예 등을 바칠 각오를 하다.
2
LIỀU, LIỀU LĨNH:
Sẵn sàng dâng hiến mạng sống, danh dự v.v...
-
3
목표, 조건, 이름 등을 내세우다.
3
ĐẶT RA, ĐƯA RA:
Lập nên mục tiêu, điều kiện, tên tuổi v.v...
-
Động từ
-
1
밖이나 앞쪽에 걸리다.
1
ĐƯỢC TREO RA:
Được treo ở bên ngoài hoặc phía trước.
-
2
목숨, 명예 등이 바쳐질 각오가 되다.
2
LÀM LIỀU:
Mạng sống, danh dự… sẵn sàng được dâng hiến.
-
3
목표, 조건, 이름 등이 내세워지다.
3
ĐƯỢC ĐẶT RA, ĐƯỢC ĐƯA RA:
Mục tiêu, điều kiện, tên tuổi... được lập nên.
-
Động từ
-
1
가로질러 옆으로 길게 놓이다.
1
ĐƯỢC ĐẶT NGANG, ĐƯỢC VẮT NGANG, ĐƯỢC CHẮN NGANG:
Được đặt dài vắt ngang phía bên.
-
2
어려운 일이 앞에 나타나다.
2
ĐƯỢC ĐẶT RA:
Việc khó hiện ra trước mặt.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
어떤 곳에 놓다.
1
ĐẶT, ĐỂ:
Đặt ở chỗ nào đó.
-
2
어떤 상황이나 상태 속에 놓다.
2
ĐẶT, ĐỂ:
Đặt vào trong trạng thái hay tình huống nào đó.
-
3
가져가거나 데려가지 않고 남기거나 버리다.
3
ĐỂ LẠI, BỎ LẠI:
Không mang đi hoặc đưa đi mà để lại hoặc bỏ đi.
-
4
기본이 되는 음식에 다른 재료를 섞어 넣다.
4
BỎ VÀO:
Trộn nguyên liệu khác vào thức ăn cơ bản.
-
5
이불, 옷 등에 솜이나 털을 넣다.
5
NHỒI:
Nhét bông hay lông vào quần áo, chăn...
-
6
사람을 머무르게 하다.
6
GIỮ LẠI:
Làm cho người nào đó ở lại.
-
7
군대의 진영 등을 설치하다.
7
CẮM TRẠI, ĐÓNG QUÂN:
Dựng doanh trại của quân đội.
-
8
직책, 조직, 기구 등을 설치하다.
8
THIẾT LẬP, THÀNH LẬP, ĐẦU TƯ:
Thiết lập chức trách, tổ chức, cơ cấu...
-
9
어떤 것을 중요하거나 가치 있게 다루다.
9
ĐẶT VÀO:
Coi cái nào đó một cách quan trọng hoặc có giá trị.
-
10
생각 등을 가지다.
10
ĐẶT:
Có suy nghĩ v.v...
-
11
인정, 사정 등을 헤아려 주다.
11
LƯU TÂM, ĐỂ Ý:
Cân nhắc tình người, sự tình…
-
12
공식적인 직장이나 소속으로 가지다.
12
TRỞ THÀNH:
Thuộc về nơi làm việc chính thức.
-
13
어떤 행위의 목표나 근거 등을 만들어 정하다.
13
ĐẶT RA, XÁC ĐỊNH:
Tạo ra và định đoạt mục tiêu hay căn cứ của hành động nào đó v.v...
-
14
어떤 것을 일정한 방향으로 향하게 하다.
14
ĐỨNG TRƯỚC:
Làm cho cái gì đó hướng đến phương hướng nhất định.
-
15
쓰지 않고 보관하거나 간직하다.
15
ĐỂ LẠI, GIỮ LẠI:
Không dùng mà bảo quản hoặc giữ gìn.
-
16
어떤 일을 처리하지 않고 미루다.
16
ĐỂ LẠI, ĐỂ ĐẤY:
Không xử lí mà hoãn lại công việc nào đó.
-
17
시간적으로 여유를 가지거나 공간적으로 간격을 주다.
17
ĐỂ ĐẤY, ĐỂ ĐÓ, BỎ ĐÓ, BỎ MẶC:
Có sự thoải mái về thời gian hoặc có khoảng cách về không gian.
-
18
어떤 상황이 어떤 기간 동안 이어지다.
18
ĐỂ:
Tình huống nào đó được kéo dài trong một khoảng thời gian nào đó.
-
19
사람을 데리고 쓰다.
19
ĐẶT:
Dẫn dắt và dùng con người.
-
20
어떤 사람을 가족이나 친척, 친구 등으로 가지다.
20
COI:
Làm cho người nào đó trở thành gia đình, họ hàng, bạn bè...
-
21
어떤 것을 이야기, 논쟁 등의 대상으로 삼다.
21
COI:
Lấy cái gì đó làm đối tượng của câu chuyện, tranh luận...
-
22
앞의 것을 부정하고 뒤의 것을 긍정하거나 선택하다.
22
ĐẶT SANG, GẠT ĐI:
Phủ định cái trước và khẳng định hoặc chọn lựa cái sau.
-
23
바둑이나 장기 등의 놀이를 하다. 또는 그 알을 놓거나 말을 쓰다.
23
CHƠI, ĐÁNH (CỜ):
Chơi cờ vây hay cờ tướng v.v... Hoặc đi hay dùng các quân cờ đó.
-
24
세상이나 사람들과 가까운 관계를 갖지 않고 떨어져 있다.
24
GIỮ (KHOẢNG CÁCH):
Không có quan hệ gần gũi hoặc ở cách xa mọi người hoặc thế gian.
-
25
어떤 대상을 일정한 상태로 있게 하다.
25
ĐỂ:
Làm cho đối tượng nào đó ở vào trạng thái nhất định.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
길이나 통로, 창문 등을 생기게 하다.
1
MỞ RA, THÔNG, TRỔ:
Làm xuất hiện con đường, lối đi hay cửa sổ v.v...
-
2
구멍이나 상처 등을 생기게 하다.
2
MỞ RA, THÔNG, TRỔ:
Làm xuất hiện lỗ hoặc vết thương.
-
3
어떤 내용을 신문이나 잡지 등에 실리게 하다.
3
ĐƯA LÊN, ĐƯA VÀO:
Đăng tải nội dung nào đó lên báo hay tạp chí.
-
4
살림 등을 따로 차리게 하다.
4
TÁCH:
Làm cho sống riêng rẽ.
-
5
가게 등을 새로 차리다.
5
MỞ:
Lập cửa hàng mới.
-
6
거름 등을 논밭에 가져가다.
6
BÓN, VÃI:
Đưa phân bón ra đồng ruộng.
-
7
모나 어린 식물 등을 옮겨 심다.
7
CẤY, GIEO:
Chuyển mạ hay cây non đi trồng.
-
8
대회 등에 예술 작품을 보내다.
8
NỘP:
Gửi tác phẩm nghệ thuật tới cuộc thi.
-
9
안에서 밖으로 옮기다.
9
ĐƯA RA:
Chuyển từ trong ra ngoài.
-
10
선거에 후보를 추천하다.
10
BẦU LÊN, ĐƯA LÊN:
Tiến cử ứng cử viên cho cuộc bầu cử.
-
11
이름이나 소문 등을 알리다.
11
ĐƯA RA:
Cho biết tên tuổi hoặc tin đồn.
-
12
문제 등을 출제하다.
12
ĐẶT RA, ĐƯA RA:
Đề xuất vấn đề.
-
13
어떤 느낌이나 감정을 일어나게 하다.
13
GÂY~, KHIẾN~:
Làm khơi dậy tình cảm hay cảm giác nào đó.
-
14
문서, 서류, 편지 등을 제출하거나 보내다.
14
NỘP, ĐƯA:
Nộp hoặc gửi văn bản, tài liệu hay thư từ v.v...
-
15
곡식이나 음식물 등을 팔려고 내놓다.
15
ĐƯA RA, MANG RA:
Bày ra ngũ cốc hay món ăn để bán.
-
16
먹을 것이나 마실 것을 대접하려고 내놓다.
16
BÀY RA, MANG RA, ĐƯA RA, ĐÃI:
Bày đồ ăn hay đồ uống ra để tiếp đãi.
-
17
돈이나 물건 등을 주거나 바치다.
17
ĐƯA, BIẾU, TẶNG:
Dâng hay tặng tiền hoặc đồ vật.
-
18
어떤 현상이나 사건을 일어나게 하다.
18
GÂY RA:
Làm khơi dậy sự kiện hay hiện tượng nào đó.
-
19
뛰어난 사람을 배출하다.
19
ĐÀO TẠO:
Dạy dỗ, đào tạo ra người tài giỏi.
-
20
소리나 냄새 등을 밖으로 드러내다.
20
TẠO, GÂY:
Làm xuất hiện âm thanh hay mùi ra bên ngoài.
-
21
무엇을 할 만한 시간이나 기회를 생기게 하다.
21
DÀNH, TẠO:
Làm xuất hiện cơ hội hay thời gian để làm được cái gì đó.
-
22
멋이나 기품을 생기게 하다.
22
TẠO DÁNG, TẠO VẺ:
Làm xuất hiện vẻ đẹp hay phẩm cách cao quý.
-
23
어떤 일의 효과나 결과 등을 나타나게 하다.
23
ĐƯA RA, TẠO NÊN:
Làm xuất hiện kết quả hay hiệu quả của công việc nào đó.
-
24
출판물을 찍어서 세상에 내놓다.
24
ĐƯA RA, ẤN HÀNH:
In ấn và cho ra đời ấn phẩm xuất bản.
-
25
휴가 등을 얻다.
25
ĐƯỢC, CÓ ĐƯỢC:
Được nghỉ phép.
-
26
성적을 처리하다.
26
NỘP, ĐƯA:
Xử lí bảng thành tích.
-
27
다른 사람의 모양이나 행동을 따라 하다.
27
RA DÁNG:
Làm theo hành động hay hình dáng của người khác.
-
28
땀이나 피 등을 밖으로 나오게 하다.
28
TẠO RA, GÂY RA:
Làm cho mồ hôi hay máu ra ngoài.
-
29
열, 빛, 속도 등의 속성을 드러내다.
29
TẠO RA, TẠO NÊN:
Làm xuất hiện thuộc tính của nhiệt, ánh sáng, tốc độ v.v...
-
30
맛을 생기게 하다.
30
TẠO:
Làm sinh ra hương vị.
-
31
돈을 얻다.
31
CÓ ĐƯỢC:
Nhận được tiền.
🌟
ĐẶT RA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Định từ
-
1.
자신이 스스로 세운 옳고 그름을 판단하는 기준에 따라 바른 말과 행동을 하려는 마음을 지닌.
1.
CÓ LƯƠNG TÂM:
Có lòng mong muốn nói hay hành động đúng theo tiêu chuẩn phán đoán đúng sai mà tự bản thân đặt ra.
-
Danh từ
-
1.
동일한 회사의 제품을 파는 가게를 여러 곳에 두고 중앙에서 경영하는 조직.
1.
CHUỖI CỬA HÀNG:
Tổ chức đặt ra các cửa hàng bán sản phẩm của cùng một công ty ở một số nơi và điều hành từ công ty mẹ (trung ương).
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
안에서 밖으로 오다.
1.
RA:
Từ trong ra bên ngoài.
-
2.
속에서 바깥으로 솟아나다.
2.
CHẢY RA, LỘ RA:
Tuôn từ trong ra ngoài.
-
3.
어떤 곳에 일정한 목적으로 오다.
3.
ĐI RA, ĐI ĐẾN:
Tới một nơi nào đó với mục đích nhất định.
-
4.
책, 신문, 방송 등에 글이나 그림 등이 실리거나 어떤 내용이 나타나다.
4.
XUẤT HIỆN:
Tranh vẽ hay bài viết được đăng hoặc nội dung nào đó xuất hiện trên sách, báo, phát thanh truyền hình.
-
5.
어떤 분야에 나아가서 일하다.
5.
THAM GIA:
Bước vào lĩnh vực nào đó để làm việc.
-
6.
새 상품이 시장에 나타나다.
6.
RA MẮT:
Sản phẩm mới xuất hiện trên thị trường.
-
7.
소속된 단체나 직장 등에 일하러 오다.
7.
ĐẾN:
Tới làm việc ở cơ quan hay tổ chức trực thuộc.
-
8.
어떤 곳에 모습이 나타나다.
8.
XUẤT HIỆN:
Hình ảnh lộ diện ở nơi nào đó.
-
9.
액체나 기체 등이 안에서 밖으로 흐르다.
9.
CHẢY RA, TUÔN RA:
Chất lỏng hoặc chất khí chảy từ trong ra ngoài.
-
10.
어떤 것이 발견되거나 나타나다.
10.
XUẤT HIỆN:
Cái gì đó được phát hiện hoặc xuất hiện.
-
11.
상품이 생산되거나 인물이 나타나다.
11.
CÔNG BỐ, RA:
Sản phẩm được sản xuất hoặc nhân vật xuất hiện.
-
12.
어떤 근원에서 생겨나다.
12.
XUẤT THÂN, BẮT NGUỒN:
Được sinh ra từ nguồn gốc nào đó.
-
13.
어떤 곳을 벗어나 떠나다.
13.
RA KHỎI:
Thoát khỏi nơi nào đó và rời đi.
-
14.
소속된 단체나 직장 등에서 일을 그만두고 물러나다.
14.
THÔI, NGỪNG, NGHỈ:
Nghỉ việc và rút lui khỏi cơ quan hay tổ chức trực thuộc.
-
15.
어떤 태도를 겉으로 드러내다.
15.
THỂ HIỆN:
Bộc lộ ra bên ngoài thái độ nào đó.
-
16.
어떤 처리가 이루어져 결과가 생겨나다.
16.
TÌM RA, CHO RA:
Xử lý việc gì đó nên xuất hiện kết quả
-
17.
받을 돈 등이 주어지거나 세금 등이 물려지다.
17.
CÓ, RA:
Tiền phải nhận được bàn giao hoặc tiền thuế được đóng.
-
18.
어떤 일을 알리거나 요구하는 서류 등이 전해지다.
18.
CÔNG BỐ , RA:
Cho biết việc nào đó hoặc tài liệu yêu cầu được chuyển.
-
19.
음식 등이 갖추어져 먹을 수 있게 놓이다.
19.
BÀY RA:
Món ăn được chuẩn bị và đặt ra để có thể ăn.
-
20.
목적한 곳이 눈에 보이게 되다.
20.
HIỆN RA:
Nơi nhằm tới hiện ra trước mắt.
-
21.
무엇을 살 수 있을 정도의 돈이 되다.
21.
ĐƯỢC, ĐỦ:
Có số tiền ở mức có thể mua được cái gì đó.
-
22.
방송을 듣거나 볼 수 있게 되다.
22.
CÓ, XUẤT HIỆN:
Có thể nghe hoặc được xem trên đài phát thanh truyền hình.
-
23.
어떤 부분이 앞으로 내밀어지다.
23.
NHÔ RA, PHỒNG RA:
Bộ phận nào đó nhô ra trước.
-
24.
감정 표현이나 생리 작용이 나타나다.
24.
THỂ HIỆN, BỘC LỘ:
Biểu hiện tình cảm hay tác dụng sinh lí xuất hiện.
-
25.
교육 기관의 일정한 교육 과정을 끝내고 졸업하다.
25.
TỐT NGHIỆP:
Hoàn tất và tốt nghiệp khóa đào tạo nhất định của cơ quan giáo dục.
-
26.
어떤 목적으로 오다.
26.
ĐI, THAM DỰ:
Tới với mục đích nào đó.
-
27.
어떤 일에 대한 말이나 평가 등이 나타나다.
27.
NÓI RA:
Lời nói hay đánh giá về việc nào đó xuất hiện.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
자신이 스스로 세운 옳고 그름을 판단하는 기준에 따라 바른 말과 행동을 하려는 마음.
1.
LƯƠNG TÂM:
Lòng mong muốn nói hay hành động đúng theo tiêu chuẩn phán đoán đúng sai mà tự bản thân đặt ra.
-
Danh từ
-
1.
생각을 많이 하여 짜낸 꾀.
1.
ÂM MƯU, MƯU MÔ, MƯU KẾ:
Kế được đặt ra sau khi đã suy tính kỹ lưỡng.
-
☆
Danh từ
-
1.
세금을 부과하고 거두어들이는 등의 사무를 맡아보는 중앙 행정 기관.
1.
TỔNG CỤC THUẾ:
Cơ quan chính phủ làm công việc hành chính như đặt ra và thu thuế từ quốc dân v.v...
-
Danh từ
-
1.
혼자 책을 읽거나 공부할 수 있도록 차려 놓은 업소.
1.
PHÒNG ĐỌC, PHÒNG ĐỌC SÁCH:
Công trình đặt ra để có thể một mình đọc sách hay học.
-
Danh từ
-
1.
개별 단체나 조직에서 그 실정에 따라 내부에서만 시행할 목적으로 만든 규정.
1.
NỘI QUY:
Quy định được đặt ra với mục đích chỉ thi hành trong nội bộ tập thể hay tổ chức tùy theo tình hình thực tế của tập thể hay tổ chức đó.
-
☆☆
Động từ
-
1.
앞으로 향하여 가다.
1.
TIẾN LÊN PHÍA TRƯỚC, ĐI LÊN PHÍA TRƯỚC:
Đi hướng lên phía trước.
-
2.
뜻하거나 목적하는 방향으로 향하여 가다.
2.
HƯỚNG ĐẾN, THẲNG TIẾN:
Đi hướng đến hướng đã dự định hoặc đặt ra mục tiêu.
-
3.
일이 진행되어 가다.
3.
TIẾN TRIỂN:
Công việc được tiến hành trôi chảy.
-
Danh từ
-
1.
연극에서 배우의 말이 상대 배우들에게는 들리지 않고 관객만 들을 수 있는 것으로 설정된 대사.
1.
LỜI THOẠI NÓI VỚI KHÁN GIẢ:
Lời thoại đặt ra trong vở kịch là lời của diễn viên chỉ nhằm cho khán giả nghe được, không để cho diễn viên liên quan nghe thấy.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
이미 한 일이나 앞으로 할 일에 틀림이 없음을 단단히 확인함.
1.
SỰ CAM KẾT, SỰ ĐẢM BẢO:
Việc khẳng định chắc chắn những việc đã làm hoặc sẽ làm không hề có sai sót.
-
2.
마음을 굳게 먹거나 뜻을 정함.
2.
SỰ QUYẾT TÂM, SỰ QUYẾT CHÍ, SỰ CAM KẾT:
Việc đặt ra quyết tâm mạnh mẽ.
-
Động từ
-
1.
둘 이상의 것을 함께 놓고 어떤 점이 같고 다른지 살펴보다.
1.
SO SÁNH:
Cùng đặt ra hai thứ trở lên và xem điểm nào giống và khác.
-
None
-
1.
지나친 돈을 쓰게 하는 물품의 소비를 줄이고 세금의 부담을 공정하게 하기 위하여 매기는 세금.
1.
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT:
Thuế đặt ra để hạn chế tiêu thụ các sản phẩm có thể khiến cho việc tiêu tiền hay sử dụng đồ vật trên mức cần thiết, và để thực hiện công bằng gánh nặng của thuế.
-
☆
Danh từ
-
1.
먹을 음식의 종류와 순서를 짜 놓은 계획표.
1.
THỰC ĐƠN:
Bảng kế hoạch đặt ra theo tuần tự và chủng loại của món ăn sẽ ăn.
-
Danh từ
-
1.
무덤 앞에 제물을 차려 놓을 수 있게 둔, 돌로 만든 상.
1.
BÀN THỜ ĐÁ:
Bàn làm bằng đá, được đặt ra để có thể sắp bày đồ cúng tế ở trước mộ.
-
Danh từ
-
1.
달력과 실제 시간과의 차이를 조절하기 위하여 다른 해보다 날수나 달수가 많이 든 달.
1.
THÁNG NHUẬN:
Tháng của số tháng nhiều hơn hoặc tháng có số ngày nhiều hơn các năm khác được đặt ra để điều chỉnh sự khác biệt về thời gian thực tế với lịch năm.
-
☆
Danh từ
-
1.
미리 정해 놓은 시기.
1.
KỲ HẠN, THỜI HẠN QUY ĐỊNH:
Thời kỳ được đặt ra trước.
-
☆
Danh từ
-
1.
학교에서 학생이 배워야 할 내용을 체계적으로 나누어 놓은 것.
1.
GIÁO KHOA, CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY:
Việc chia và đặt ra một cách có hệ thống nội dung mà học sinh sẽ phải học ở trường.
-
☆
Danh từ
-
1.
원래 이름 대신 친하고 다정하게 부르는 이름.
1.
TÊN ĐÁNG YÊU, TÊN THÂN MẬT:
Tên khác với tên vốn có được đặt ra để gọi một cách thân mật và yêu thương.
-
Danh từ
-
2.
어떤 일에 대해 책임을 맡으라고 하는 사회적 요청.
2.
LỜI KÊU GỌI:
Yêu cầu mang tính xã hội rằng hãy nhận lấy trách nhiệm đối với việc nào đó.
-
1.
기독교에서, 사람이 따르도록 되어 있는 하나님의 명령.
1.
LỜI KÊU GỌI CỦA CHÚA:
Mệnh lệnh của Chúa Trời đặt ra để con người vâng theo trong Cơ Đốc giáo.